Bàn phím:
Từ điển:
 
coat /kout/

danh từ

  • áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
  • áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
  • bộ lông (thú)
  • lớp, lượt (sơn, vôi...)
    • a coat of paint: lớp sơn
  • (thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi)
  • (giải phẫu) màng
  • (hàng hải) túi (buồm)

Idioms

  1. coat of arms
    • huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
  2. coat of mail
    • áo giáp
  3. coat and skirt
    • quần áo nữ
  4. to dust someone's coat
    • đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
  5. to kilt one's coats
    • (văn học) vén váy
  6. it is not the gay coat that makes the gentlemen
    • đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
  7. to take off one's coat
    • cởi áo sẵn sàng đánh nhau
  8. to take off one's coat to the work
    • hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
  9. to turn one's coat
    • trở mặt, phản đảng, đào ngũ

ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ

  • mặc áo choàng
  • phủ, tẩm, bọc, tráng
    • pills coated with sugar: thuốc viên bọc đường
coat
  • (Tech) phủ, bọc (đ)
coat
  • phủ, bọc // lớp ngoài