Bàn phím:
Từ điển:
 
exil

danh từ giống đực

  • sự đày đi, sự lưu vong
    • L'exil d'un patriote: sự đày một nhà yêu nước
    • Un poète en exil: một nhà thơ lưu vong
  • nơi đày, nơi lưu vong
    • Revenir de son exil: từ nơi lưu vong về
  • (tôn giáo) cõi trần

phản nghĩa

=Rappel, retour