Bàn phím:
Từ điển:
 
exhaustif

tính từ

  • cùng kiệt, toàn bộ, xét hết mọi mặt
    • Etude exhaustive d'une question: sự nghiên cứu hết mọi mặt một vấn đề

phản nghĩa

=Elémentaire. Incomplet