Bàn phím:
Từ điển:
 
exemple

danh từ giống đực

  • gương mẫu, gương
    • Un bon exemple: một gương tốt
  • cái như thế, cái tương đương
    • Sans exemple: từ trước chưa hề có cái như thế; lạ thường
  • thí dụ
    • à l'exemple de: theo gương
    • faire un exemple: trị để làm gương
    • par exemple: ví như, tỷ dụ
    • par exemple!: ủa!
    • Par exemple! vous voilà!: ủa, anh đấy a!