Bàn phím:
Từ điển:
 
exeat

danh từ giống đực (không đổi)

  • (tôn giáo) giấy phép đổi xứ đạo
  • (từ cũ, nghĩa cũ) giấy phép ra ngoài một lúc (cấp cho học trò, cho bệnh nhân ở bệnh viện)
    • donner son exeat à quelqu'un: (nghĩa bóng) cho ai thôi việc, sa thải ai