Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nuốt chửng
nuốt giận
nuốt hận
nuốt hờn
nuốt lời
nuốt nước bọt
nuốt sống
nuốt trôi
nuốt trửng
nuốt tươi
nuột
núp
núp bóng
nút
nút áo
nư
nử tử
nữ
nữ công
nữ dung
nữ đồng võ sĩ
nữ giới
nữ hạnh
nữ hoàng
nữ lang
nữ lưu
nữ nhi
nữ nhi thường tình
nữ quyền
nữ sắc
nuốt chửng
đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa.