Bàn phím:
Từ điển:
 
excès

danh từ giống đực

  • số dư, số dôi
    • L'excès d'un nombre sur un autre: số dư của số này so với số khác
  • sự dư, sự dư thừa, sự quá mức; điều quá mức, điều thái quá
    • Excès de lumière: sự dư thừa ánh sáng
    • Un excès de précaution: sự thận trọng quá mức
    • Un excès de langage: lời nói quá đáng
    • Excès de table: sự ăn uống quá mức
  • (số nhiều) bạo hành
    • Les excès d'un dictateur: những sự bạo hành của một tên độc tài
  • (số nhiều) sự phóng đãng
    • Les excès abrègent la vie: sự phóng đãng làm giảm tuổi thọ
    • à l'excès: quá, thái quá
    • excès de pouvoir: sự lạm quyền
    • tout excès est mauvais: mọi sự thái quá đều không hay

phản nghĩa

=Défaut, déficit, insuffisance. Manque. Modération