Bàn phím:
Từ điển:
 
excellence

danh từ giống cái

  • tính ưu tú, sự xuất sắc, sự tuyệt vời
    • L'excellence du régime socialiste: tính ưu tú của chế độ xã hội chủ nghiã
  • (Excellence) ngài, đức
    • Son Excellence le ministre: ngài bộ trưởng
    • Son Excellence l'évêque: đức giám mục
    • par excellence: ở mức cao nhất; tiêu biểu nhất
    • prix d'excellence: phần thưởng hạng ưu

phản nghĩa

=Infériorité, médiocrité