Bàn phím:
Từ điển:
 
excéder

ngoại động từ

  • trội hơn, vượt quá
    • Arbre qui excède les autres en hauteur: cây cao vượt quá những cây khác
    • Dépense qui excède la recette: chi vượt quá thu
    • Excéder son pouvoir: vượt quá quyền hạn
  • làm bực tức, làm bực mình
    • Sa présence m'excède: sự có mặt của thằng ấy làm tôi bực mình
  • (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho mệt nhoài
    • Course qui m'excède: cuộc chạy làm cho tôi mệt nhoài

phản nghĩa

=Ragaillardir, réconforter. Ravir, réjouir