Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nục
nục nạc
nùi
núi
núi băng
Núi Biêu
Núi đất ba lời
Núi Đôi
Núi Hồng
Núi Lịch
núi lửa
núi non
núi non bộ
Núi Sập
núi sông
Núi Thành
Núi Tô
Núi Tượng
num núm
núm
nung
nung bệnh
nung đúc
nung mủ
nung nấu
nung núng
Nùng
Nùng An
Nùng Cháo
Nùng Dýn
nục
ph. Nói chín lắm: Thịt hầm nục; Quả chín nục.
ph. Nói béo lắm: Béo nục.
(đph) t. Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho phát hiện ra ngoài.