Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nụ
nụ áo
nụ cười
Nụ cười nghìn vàng
Núa Ngam
núc
núc nác
núc ních
nục
nục nạc
nùi
núi
núi băng
Núi Biêu
Núi đất ba lời
Núi Đôi
Núi Hồng
Núi Lịch
núi lửa
núi non
núi non bộ
Núi Sập
núi sông
Núi Thành
Núi Tô
Núi Tượng
num núm
núm
nung
nung bệnh
nụ
1 dt (thực) Búp hoa chưa nở: Cành nào cũng còn vô khối là nụ (NgTuân); Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ (tng).
2 dt Người ở gái còn nhỏ (cũ): Trong xã hội phong kiến người ta nuôi những em bé gái và gọi là cái nụ.