Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nổi danh
nổi dậy
nổi dóa
nổi điên
nổi giận
nổi khùng
nổi lên
nổi loạn
nổi lửa
nổi nóng
nổi rõ
nổi tam bành
nổi tiếng
nổi xung
nỗi
nỗi lòng
nỗi mình
nỗi nhà
nỗi niềm
nỗi riêng
nối
nói
nói bẩy
nói bậy
nói bẻm
nói bông
nói bóng
nói bỡn
nói bừa
nói cạnh
nổi danh
Become famous, win widespread fame.
"Nổi danh tài sắc một thì " (Nguyễn Du)
:
She won widespread fame for her talent and beauty for a whole period