Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
non
nôn
non bộ
non choẹt
Non Đào
non gan
non mã
nôn mửa
nôn nao
non non
nôn nóng
non nớt
non nước
nôn ọe
non sông
non tay
nõn
nõn nà
nõn nường
nón
nón bài thơ
nón chân tượng
nón chóp
nón cời
nón cụ
nón dấu
nón dứa
nón gò găng
nón gỗ
nón lông
non
d. Núi: Non xanh nước biếc.
t, ph. 1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi: Mầm non. 2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết: Đẻ non; Đậu rán non. 3. ở trình độ thấp: Nghệ thuật non.