étroit
tính từ
- hẹp, chật hẹp
- Rue étroite: đường phố hẹp
- hẹp hòi
- Esprit étroit: óc hẹp hòi
- chặt
- eo hẹp
- Vie étroite: cuộc sống eo hẹp
- thân thiết
- Amitié étroite: tình bạn thân thiết
- nghiêm ngặt, chặt chẽ
- Obligation étroite: nghĩa vụ nghiêm ngặt
- à l'étroit+ chật chội
- Logé à l'étroit: ở chật chội+ túng thiếu
- Vivre à l'étroit: sống túng thiếu
phản nghĩa
=Large; grand, spacieux, vaste. Compréhensif, éclairé, généreux, humain, sensible. Lâche, relâché
phó từ
- chật
- Chausser étroit: đi giầy chật