étranglement
danh từ giống đực
- sự bóp cổ, sự chẹt cổ, sự thắt cổ
- étranglement d'un condamné: sự thắt cổ một tội nhân
- (y học) sự thắt nghẹt
- chỗ thắt; eo
- étranglement entre le thorax et l'abdomen d'un insecte: chỗ thắt giữa ngực và bụng sâu bọ
- étranglement d'une vallée: chỗ eo của một thung lũng
- (nghĩa bóng) sự bóp nghẹt
- étranglement des libertés: sự bót nghẹt tự do
phản nghĩa
=Dilatation, distension. Elargissement, évasement. Libération