|
étouffer
ngoại động từ
- làm chết ngạt, bóp ngạt
- étouffer un pigeon: bóp ngạt con bồ câu
- làm nghẹt thở, làm nghẹn ngào
- La colère l'étouffe: sự tức giận làm cho nó nghẹn ngào
- dập tắt
- étouffer du charbon: dập tắt than
- étouffer une révolte: dập tắt cuộc khởi nghĩa
- dập, im đi
- étouffer un scandale: ỉm đi một việc tai tiếng
- làm cho nhẹ tiếng
- étouffer les pas: làm cho nhẹ tiếng bước đi
- át
- La chanson étouffe le bombardement: tiếng hát át tiếng bom
- (bếp núc) ninh hơi (thịt)
- (thông tục) nốc sạch
- étouffer une bouteille: nốc sạch cả chai
phản nghĩa
=Allumer. Exalter, exciter
nội động từ
- nghẹt thở
- On étouffe ici: ở đây nghẹt thở
- étouffer de rire: cười sằng sặc
|