étioler
ngoại động từ
- làm (cho) úa vàng
- L'absence de lumière étiole les plantes: thiếu ánh sáng làm cho cây úa vàng
- làm cho vàng vọt xanh xao
- L'air des villes étiole les enfants: không khí thành phố làm cho trẻ em vàng vọt xanh xao
- (nghĩa bóng) làm suy sút
- La paresse étiole l'esprit: tính lười biếng làm cho tinh thần suy sút
phản nghĩa
=Affermir, développer, épanouir, fortifier