Bàn phím:
Từ điển:
 
étau

danh từ giống đực

  • (kỹ thuật) êtô, mỏ cặp
    • avoir le coeur dans un étau: buồn phiền, lo lắng
    • avoir le pied dans un étau: đi giầy chật quá
    • être pris (serré) comme dans un étau: bị o ép thậm tệ