1.
Hình, ảnh, tranh.
- å male et bilde
- å ta et bilde
- å komme inn i bildet Xác đáng, thích
đáng với vấn đề.
2.
Hình ảnh, biểu tượng, biểu thị.
-
Det fortvilete ansiktet var et bilde på krigens gru.
- å danne seg et bilde av situasjonen Nhận định tình
thế.
- å gi et falskt bilde av noe Tạo một khái niệm,
nhận định sai lầm về việc gì.