|
étaler
ngoại động từ
- bày ra
- étaler des marchandises: bày hàng ra
- phô trương, khoe khoang
- étaler un grand luxe: phô trương sự xa hoa
- étaler son savoir: khoa khoang sự hiểu biết của mình
- (thân mật) đánh ngã
- étaler son adversaire par terre: đánh ngã địch thủ xuống đất
- vạch ra
- étaler le mal au grand jour: vạch cái xấu ra cho mọi người biết
- trải ra, phân ra
- étaler une réforme en plusieurs années: trải cuộc cải cách ra nhiều năm
- étaler le vent+ (hàng hải) chống lại gió
- étaler la marée: (hàng hải) thả neo chờ nước triều đổi chiều
phản nghĩa
=Remballer. Cacher, dissimuler, voiler. Empiler, entasser, plier.
nội động từ
- (hàng hải) dừng, đứng
- La marée étale: nước triều đứng (không lên không xuống)
|