Bàn phím:
Từ điển:
 
estampille

danh từ giống cái

  • dấu (chứng thực) đóng trên đồ vàng bạc, trên một sản phẩm để chỉ hãng sản xuất, hoặc do nhà nước đóng để chứng tỏ đã trả thuế...)
    • Estampille des douanes: dấu của thuế quan