|
nhồi
- Stuff, cram, line, fill
- Nhồi bông vào gối: To stuff cotton into a pillow
- Nhồi thuốc vào tẩu: To cram one's pipe with tobaco
- Nhồi cho lắm bánh vào rồi mà đau bụng: If you cram your stomach with so much cake, you will have an attack of indigestion
- Bị nhồi nhiều tư tưởng lãng mạn: To be stuffed with many romentic notions
- Overfeed (poultry).
- (địa phương) như nhào
|