Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhường
nhường ấy
nhường bao
nhường bước
nhường lại
nhường lời
nhường nào
nhường nhịn
nhượng
Nhượng Bạn
nhượng bộ
nhượng địa
Nhựt Chánh
Nhựt Ninh
ni
ni cô
ni-cô-tin
ni lông
ni-lông
ni-tơ
ni tơ
ni-tơ-rát
nỉ
nỉ non
nia
nĩa
ních
ních ních
niêm
niêm luật
nhường
đg. 1. Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn: Anh nhường em. 2. Chịu thua kém: Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (K).
ph. l. Như là: Sương như búa bổ mòn gốc liễu, Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).