Bàn phím:
Từ điển:
 
clam /klæm/

danh từ

  • (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
  • (từ lóng) một đô-la

Idioms

  1. as happy as a clam [at high tide]
    • sướng rơn
  2. to be as close as a clam
    • (thông tục) câm như hến

nội động từ

  • bắt trai sò
  • dính chặt, bám chặt
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến

Idioms

  1. to clamp up
    • (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại