Bàn phím:
Từ điển:
 

bevegelse s.m. (bevegelse|n, -r, -ne)

1. Sự di động, cử động, chuyển động.
- å gjøre en bra bevegelse
- å sette seg i bevegelse
Bắt đầu di động.
- å være i bevegelse Di động, chuyển động.

2. Sự động lòng, cảm động, xúc động.
- Bevegelsen var stor da de ble gjenforenet etter mange år. sinnsbevegelse Sự động lòng, cảm động, xúc động.

3. Phong trào.
- Det er startet en bevegelse mot atomkraft.
-
arbeiderbevegelsen Phong trào lao động.
- avholdsbevegelsen Phong trào bài rượu.
- kvinnebevegelsen Phong trào bình đẳng nam nữ.