Bàn phím:
Từ điển:
 

bevege v. (beveg|er, -a/-et/-de, -a/- et/-d)

1. Di động, cử động, chuyển động, động đậy.
- Jorda beveger seg i bane omkring sola.
- Hun beveget leppene, men sa ikke en lyd.

2. Làm động lòng, làm cảm động, xúc động.
- Alle var beveget over den talen han holdt.

3. Làm cho (người nào) nghe theo, tin theo. Thuyết phục, khuyên dụ.
- Jeg forsøkte å bevege ham til å gjøre dette arbeidet for oss.