|
amont
danh từ giống đực
- thượng lưu, thượng nguồn
- D'amont en aval: từ thượng lưu xuống hạ lưu, từ thượng nguồn xuống hạ nguồn
- en amont de+ ở về phía thượng lưu, ở phía trên
- Phutho est en amont de Hanoi: Phú Thọ ở phía trên Hà Nội
- vent d'amont: gió từ đất liền
phản nghĩa
=Aval
|