Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhiều
nhiều chuyện
nhiều nhặn
nhiều nhiều
nhiễu
nhiễu chuyện
nhiễu loạn
nhiễu nhương
nhiễu sự
nhiễu xạ
nhím
nhìn
nhìn nhận
nhìn nhõ
nhín
nhịn
nhịn đói
nhịn lời
nhịn nhục
nhinh nhỉnh
nhỉnh
nhíp
nhíp xe
Nhịp
nhịp
nhịp điệu
nhịp độ
nhịp nhàng
nhíu
nhịu
nhiều
t. Có số lượng lớn hoặc ở mức cao; trái với ít. Việc nhiều người ít. Đi nhiều nơi. Vui nhiều. Nhiều lúc thấy nhớ nhà. Không ít thì nhiều*.