amincir
ngoại động từ
- làm mỏng đi
- Amincir une poutre: làm cho cây đà mỏng đi
- làm cho trông thon người lại
- Son régime l'a amincie: chế độ ăn uống làm cho cô ta thon người lại
phản nghĩa
=Elargir, épaissir, grossir
nội động từ
- (thân mật) thon người lại