Bàn phím:
Từ điển:
 
chip /tʃip/

danh từ

  • vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
  • chỗ sức, chỗ mẻ
  • mảnh vỡ
  • khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
  • (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
  • (từ lóng) tiền
    • the chips: tiền đồng
  • (đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
  • nan (để đan rổ, đan mũ)

Idioms

  1. a chip of the old block
    • (xem) block
  2. I don't care a chip
    • (xem) care
  3. dry as a chip
    • nhạt như nước ốc
  4. to hand (pass in) one's chips
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
    • chết
  5. to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
    • dễ bật lò xo
  6. in the chip
    • (từ lóng) giàu có, nhiều tiền
  7. little chips light great fires
    • vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung

ngoại động từ

  • đẽo, bào
  • làm sứt, làm mẻ
    • to chip the edge of the glass: làm sứt mép gương
  • đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
  • mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
  • đục, khắc (tên vào đâu)
  • xắt, thái thành lát mỏng
    • to chip potatoes: xắt khoai
  • (thông tục) chế giễu, chế nhạo
    • to chip [at] someone: chế nhạo ai

nội động từ

  • sứt, mẻ
    • china chips easily: đồ sứ dễ mẻ
  • mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
  • chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
  • (thông tục) chip + in nói xen vào
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn

danh từ

  • (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)

ngoại động từ

  • khoèo, ngáng chân
chip
  • (Tech) chíp, phiến tinh thể, miếng (đơn kết tinh); tinh thể; đơn thể