Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhẩm
nhảm nhí
nhấm
nhám
nhấm nháp
nhấm nhẳng
nhậm
nhân
nhân ái
nhân bản
nhân cách
nhân cách hoá
nhân chính
nhân chủng
nhân chủng học
nhân chứng
nhân công
nhân dân
nhân dạng
nhân danh
nhân dịp
nhân dục
nhân duyên
nhân đạo
nhan đề
nhân đức
nhân gian
nhân hậu
nhân hình
nhân hoà
nhẩm
đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.
đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.