Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhái
nhái bén
nhại
nhâm
nham
nham biến hình
nham hiểm
nham kết tầng
nham nham
nham nháp
nham nhở
nham phun xuất
nhầm
nhàm
nhầm lẫn
nhầm nhật
nhầm nhỡ
nhàm tai
nhảm
nhẩm
nhảm nhí
nhấm
nhám
nhấm nháp
nhấm nhẳng
nhậm
nhân
nhân ái
nhân bản
nhân cách
nhái
1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt nhái (tng).
2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái một thứ hàng.