Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhạc
nhạc âm
nhạc công
nhạc cụ
nhạc điệu
nhạc gia
nhạc khí
nhạc khúc
nhạc kịch
Nhạc Lôi
nhạc luật
nhạc lý
nhạc mẫu
nhạc nhẹ
Nhạc Phi
nhạc phụ
nhạc sĩ
nhạc sư
nhạc thân
nhạc tính
nhạc trưởng
nhạc viện
nhai
nhai lại
nhai nhải
nhài
nhài quạt
nhãi
nhãi con
nhãi nhép
nhạc
d. Đồ dùng bằng kim loại hình cầu rỗng, hoặc hình chuông, khi rung thì phát thành tiếng, thường đeo ở cổ ngựa, cổ chó.
d. "âm nhạc" nói tắt : Học nhạc.