Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nhá
nhá nhem
nhấc
nhác
nhác nhớm
nhạc
nhạc âm
nhạc công
nhạc cụ
nhạc điệu
nhạc gia
nhạc khí
nhạc khúc
nhạc kịch
Nhạc Lôi
nhạc luật
nhạc lý
nhạc mẫu
nhạc nhẹ
Nhạc Phi
nhạc phụ
nhạc sĩ
nhạc sư
nhạc thân
nhạc tính
nhạc trưởng
nhạc viện
nhai
nhai lại
nhai nhải
nhá
đg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày.
Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!