Bàn phím:
Từ điển:
 
amertume

danh từ giống cái

  • vị đắng
    • L'amertume de la quinine: vị dắng của thuốc quinin
  • sự trở đắng (của rượu vang)
  • nỗi cay đắng

phản nghĩa

=Douceur; joie, plaisir