|
characteristic /,kæriktə'ristik/
tính từ
- riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng
danh từ
- đặc tính, đặc điểm
- the characteristic of a society: đặc điểm của một xã hội
characteristic
- (Tech) đặc tuyến, đường (cong); đặc trưng; đặc tính; tham số/lượng; giai mã [TQ]
characteristic
- đặc tính, đặc trưng; đặc tuyến
- c. of a complex đặc tuyến của một mớ (đường thẳng)
- c. of correspondence đặc trưng của một phép tương ứng
- c. of a developable đặc tuyến của một mặt trải được
- c. of a family of surfaces đặc tuyến của một họ mặt
- c. of a field đặc số của một trường
- c. of logarithm phần đặc tính của lôga
- complementary c. đặc tính bù
- control c. đặc trưng điều chỉnh, đặc trưng điều khiển
- decibellog frequency c. đặc trưng biên tần lôga
- delay c. đặc trưng trễ
- drive c. đặc trưng biến điệu
- dynamic(al) c. đặc trưng động
- Euler c. đặc trưng Ơle
- exterrnal c. (điều khiển học) đặc trưng ngoài
- feed back c. đặc trưng liên hệ ngược
- hysteresis c. đặc trưng hiện tượng trễ
- idealized c. xib đặc trưng được lý tưởng hoá
- impedance c. đặc trưng tổng trở
- lumped c. đặc trưng chung
- noise c. đặc trưng tiếng ồn
- no-load c. (điều khiển học) đặc trưng không tải
- operating c. xib đặc trưng sử dụng; (thống kê) đường đặc trưng
- overload c. đặc trưng quá tải
- performance c. đặc trưng sử dụng
- phase c. đặc trưng pha
- recovery c. đặc trưng quá trình chuyển tiế, đường hồi phục
- resonance c. đường cộng hưởng
- response c. (điều khiển học) đặc trưng tần số
- rising c. xib đặc trưng tăng (thêm)
- saturation c. đặc trưng bão hoà
- selectivuty c. đặc trưng tuyển lựa
- square-law c. (điều khiển học) đặc trưng bình phương
- static(al) c. (điều khiển học) đặc trưng tĩnh
- steady-state c. (điều khiển học) đặc trưng của chế độ ổn định
- steep-sided c. đặc trưng có nhát cắt dựng đứng
- surge c. (điều khiển học) đặc trưng chuyển tiếp
- target c. đặc trưng mục đích
- through c. đặc trưng xuyên qua
- total c. (điều khiển học) đặc trưng chung
- transmission c. đặc trưng truyền đạt
|