Bàn phím:
Từ điển:
 
chance /tʃɑ:ns/

danh từ

  • sự may rủi, sự tình cờ
    • by chance: tình cờ, ngẫu nhiên
  • sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
    • the chances are against such an attempt: có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
    • he has a chance of winning the prize: anh ta có thể đoạt giải
  • cơ hội
    • the chance of a lifetime: cơ hội nghìn năm có một
    • to stand a good chance: được cơ hội thuận tiện
    • to lose a chance: bỏ lỡ cơ hội
  • số phận
    • to take one's chance: phó mặc số phận, đành liều xem sao

Idioms

  1. on the chance
    • may ra có thể
      • I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home: tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
  2. the main chance
    • cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
      • the capitalist always has an eye to the main chance: nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất

tính từ

  • tình cờ, ngẫu nhiên
    • there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers: hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em

động từ

  • tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
    • to chance to meet someone: tình cờ gặp lại ai
    • it chanced that my friend was at home when I came: may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
  • (thông tục) liều, đánh liều
    • let us chance it: chúng ta cứ liều

Idioms

  1. to chance upon
    • tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
  2. to chance one's arm
    • (thông tục) liều làm mà thành công
  3. to chance one's luck
    • cầu may
chance
  • trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội
  • by c. ngẫu nhiên
  • c. of acceptance xác suất thu nhận