|
chair /tʃeə/
danh từ
- ghế
- to take a chair: ngồi xuống ghế
- chức giáo sư đại học
- chức thị trưởng
- past (above) the chair: trước đã làm thị trưởng
- below the chair: chưa làm thị trưởng bao giờ
- ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)
- to address the chair: nói với chủ tịch buổi họp
- to take the chair: làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp
- to sit (be) in the chair: điều khiển cuộc họp
- to leave the chair: bế mạc cuộc họp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
- to go to the chair: bị lên ghế điện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)
- (ngành đường sắt) gối đường ray
Idioms
-
chair! chair!
ngoại động từ
- cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
- đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
- làm chủ toạ (buổi họp)
|