Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bình tĩnh
Bình Tịnh
Bình Trị
Bình Trị Đông
Bình Triều
Bình Trinh Đông
Bình Trung
Bình Trung Đông
Bình Trung Tây
Bình Trưng
Bình Tú
Bình Tuy
Bình Tường
Bình Văn
Bình Xa
Bình Xá
Bình Xuân
Bình Xuyên
Bình Yên
bỉnh bút
bịnh
bịp
bít
bít tất
bịt
bịt bùng
bìu
bìu dái
bĩu môi
bíu
bình tĩnh
tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.