Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bình thường
bình tĩnh
Bình Tịnh
Bình Trị
Bình Trị Đông
Bình Triều
Bình Trinh Đông
Bình Trung
Bình Trung Đông
Bình Trung Tây
Bình Trưng
Bình Tú
Bình Tuy
Bình Tường
Bình Văn
Bình Xa
Bình Xá
Bình Xuân
Bình Xuyên
Bình Yên
bỉnh bút
bịnh
bịp
bít
bít tất
bịt
bịt bùng
bìu
bìu dái
bĩu môi
bình thường
t. 1 Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt. Sức học bình thường. Thời tiết bình thường. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Thường ngày. Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.