Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngám
ngấm đòn
ngấm ngầm
ngấm ngoảy
ngấm nguẩy
ngấm nguýt
ngậm
ngậm câm
ngậm họng
ngậm miệng
ngậm ngùi
ngậm nước
ngậm tăm
ngậm vành
ngân
ngân bản vị
ngân hà
ngân hàng
ngân hôn
ngân khố
ngân khoản
ngân nga
ngan ngán
ngân phiếu
ngân quỹ
ngân sách
ngân tiền
ngàn
ngần ngại
ngần ngừ
ngám
(ít dùng) To fit, to be just right
Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm.
:
The expenditure was about equal to the savings
Ngam ngám (láy, ý giảm)
:
To nearly fit, to be about right