Bàn phím:
Từ điển:
 
central /'sentrəl/

tính từ

  • ở giữa, ở trung tâm; trung ương
    • the central government: chính quyền trung ương
    • my house is very central: nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...)
  • chính, chủ yếu, trung tâm
    • the central figure in a novel: nhân vật trung tâm trong cuốn tiểu thuyết

Idioms

  1. central heating
    • sự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng chảy qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm)

danh từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng đài điện thoại
central
  • (thuộc) trung tâm