Bàn phím:
Từ điển:
 
amant

danh từ giống đực

  • người tình, người yêu
    • "Il est plus facile d'être amant que mari" (Balz.): làm người tình dễ hơn làm chồng
  • (văn học) người chuộng
    • Amant de la gloire: người chuộng danh

đồng âm

=Aman