|
effet
danh từ giống đực
- hiệu quả, kết quả
- La cause et l'effet: nguyên nhân và kết quả
- tác dụng, hiệu lực
- Effet de l'éducation: tác dụng của giáo dục
- Effet biologique: tác dụng sinh học
- Effet frigorifique: tác dụng làm lạnh
- Effet radio -actif: tác dụng phóng xạ
- Effet létal: tác dụng gây tử vong
- ấn tượng
- Effet d'un tableau: ấn tượng của bức tranh
- (vật lý học) hiệu ứng
- Effet Edison: hiệu ứng E-đi-xon
- Effet calorifique: hiệu ứng nhiệt
- Effet explosif: hiệu ứng nổ
- Effet magnéto -optique: hiệu ứng quang-từ
- Effet parasite: hiệu ứng nhiễu
- (thể dục thể thao) cách xoáy bóng
- sự thực hiện
- Mettre à effet: thực hiện
- (kinh tế) tài chính kỳ phiếu
- (thườmg số nhiều) điệu bộ
- (số nhiều) quần áo
- (số nhiều; luật pháp, pháp lý; từ hiếm, nghĩa ít dùng) của cải
- à cet effet: vì mục đích ấy
- à l'effet de: cốt để
- en effet: thực tế, quả nhiên+ vì chưng
- effet de commerce: (kinh tế) tài chính thương phiếu
- faire l'effet de: cho ấn tượng là, gây cảm giác là
- faire des effets de: phô trương, khoe khoang
- Faire des effets d'érudition: khoe khoang học vấn uyên bác
- pour cet effet: để đạt mục đích ấy
phản nghĩa
=Cause.
|