Bàn phím:
Từ điển:
 
écu

danh từ giống đực

  • cái khiên, cái mộc
  • giấy khổ êquy (0, 40 - 0, 51 m)
  • (sử học) đồng êquy (tiền Pháp)
  • (số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) tiền bạc
    • Avoir des écus: có tiền bạc