Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngắn
ngắn hủn
ngắn ngủi
ngắn ngủn
ngẳng
ngẳng nghiu
ngẵng
ngắt
ngắt điện
ngắt lời
ngắt ngọn
ngặt
ngặt nghèo
ngặt nghẽo
ngặt nghẹo
ngặt ngòi
ngặt ngõng
ngặt vì
Ngẹt
nghê
nghe
nghe đâu
nghe đồn
nghe được
nghe hơi
nghe lỏm
nghe lời
nghe mang máng
nghe ngóng
nghe như
ngắn
tt Có chiều dài rất hạn chế trong không gian hay trong thời gian: Đừng chê lươn ngắn mà tham chạch dài (tng); Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Sông sâu, sào ngắn khôn dò (cd).