|
écrit
tính từ
- viết
- Une feuille écrite des deux côtés: tờ giấy viết cả hai mặt
- Langue parlée et langue écrite: ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- thành văn
- Droit écrit: luật thành văn
- do trời định, đã định sẵn
danh từ giống đực
- giấy tờ, văn bản
- kỳ thi viết
- (số nhiều) tác phẩm
- Les écrits de Victor Hugo: những tác phẩm của Vich-to-Huy-gô
- par écrit: bằng giấy tờ, trên giấy tờ
- Preuve par écrit: chứng từ bằng giấy tờ
phản nghĩa
=Oral, parlé.
|