|
écraser
ngoại động từ
- đè nát, cán nát
- écraser un insecte: đè nát con sâu
- đè bẹp, tiêu diệt
- écraser l'ennemi: đè bẹp quân thù
- bắt gánh nặng
- écraser d'impôts: bắt đóng thuế nặng
- làm cho ngợp, át
- écraser les autres par son luxe: làm cho người khác ngợp vì sự xa xỉ của mình
- en écraser: (thông tục) ngủ say
phản nghĩa
=Décharger
|