|
écorner
ngoại động từ
- làm mẻ góc
- écorner un table: làm mẻ góc bàn
- làm hao hụt; làm tổn thương
- écorner sa fortune: làm hao hụt tài sản
- écorner la foi conjugale: làm tổn thương đến nghĩa vợ chồng
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) cắt sừng
- écorner un taureau: cắt sừng con bò mộng
- vent à écorner les boeufs: gió rất mạnh
|