Bàn phím:
Từ điển:
 
économie

danh từ giống cái

  • kinh tế; kinh tế học
    • économie d'un pays: nền kinh tế của một nước
    • économie politique: kinh tế học chính trị
  • tính tiết kiệm, tính dè sẻn; (số nhiều) tiền tiết kiệm
    • Vivre avec économie: sống tiết kiệm
    • Avoir des économies: có tiền tiết kiệm
  • kết cấu
    • L'économie d'une oeuvre littéraire: kết cấu của một tác phẩm văn học
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tài khéo quản lý